Trang chủ

45 tuyến VT chính

Từ khóa Xem với cỡ chữ

Số TT

Tên tuyến

Chiều Dài

Thông số kỹ thuật

Hiện trạng cấp kỹ thuật

Ghi chú

H (m)

B (m)

R (m)

I

CÁC TUYẾN ĐTNĐ MIỀN BẮC

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến Quảng Ninh - Ninh Bình (qua sông Đào Hải Phòng, sông Luộc):

264

>3,2

50

>500

II

 

2

Tuyến Cửa Đáy - Ninh Bình: Từ cửa Đáy đến cảng Ninh Phúc

72

>4,0

90

>600

I

 

3

Tuyến cảng Hà Nội đến cửa Lạch Giang (cửa sông Ninh Cơ)

196

>4,0

90

>600

I

 

4

Tuyến Hải Phòng - Hà Nội (qua sông Đuống): Từ cảng Hải Phòng đến cảng Hà Nội

154.5

>3,2

50

>500

II

 

5

Tuyến Hà Nội - Việt Trì - Lào Cai: Từ cảng Hà Nội đến ngã ba Nậm Thi (thành phố Lào Cai)

365.5

 

 

 

 

 

 

Đoạn cảng Hà Nội - cảng Việt Trì

74

>3,2

50

>500

II

 

 

Đoạn cảng Việt Trì - cảng Yên Bái

125

>2,8

40

>350

III

 

 

Đoạn cảng Yên Bái - ngã ba Nậm Thi (thành phố Lào Cai)

166

>2,3

30

>150

IV

 

6

Tuyến Việt Trì - Hòa Bình: Từ cảng Việt Trì đến cảng Hòa Bình

74

>2,8

40

>350

III

 

7

Tuyến Quảng Ninh - Ninh Bình (qua cửa Lạch Giang): Từ cửa Lục đến cảng Ninh Phúc

178.5

theo thiết kế

theo thiết kế

theo thiết kế

đặc biệt

 

8

Tuyến Việt Trì - Tuyên Quang - Na Hang;

186

 

 

 

III và IV

 

 

Đoạn cảng Việt Trì đến ngã ba Lô Gâm

115

>2,8

40

>350

III

 

 

Đoạn Ngã ba Lô Gâm đến hạ lưu đập thủy điện Tuyên Quang:

71

>2,3

30

>150

IV

 

9

Tuyến Phả Lại - Đa Phúc: Từ cảng Phả Lại đến cảng Đa Phúc

86

>2,8

40

>350

III

 

10

Tuyến Phả Lại - Á Lữ: Từ cảng Phả Lại đến cảng Á Lữ

35

>2,8

40

>350

III

 

11

Tuyến Ninh Bình - Thanh Hóa: Từ cảng Ninh Phúc đến cảng Lễ Môn

129

>2,8

40

>350

III

 

12

Tuyến Vạn Gia - Ka Long (trên sông Ka Long): Từ cảng Vạn Gia đến bến Ka Long (thành phố Móng Cái)

17

>2,8

40

>350

III

 

13

Tuyến vùng hồ thủy điện Hòa Bình: Từ cảng Ba cấp đến cảng Bản Két

203

 

 

 

I; II

 

 

Đoạn từ cảng Ba Cấp đến cảng Tạ Hộc

165

>4,0

90

>600

I

 

 

Đoạn từ cảng Tạ Hộc đến cảng Bản Két

38

>3,2

50

>500

II

 

14

Tuyến vùng hồ thủy điện Sơn La: Từ đập thủy điện Sơn La đến hạ lưu đập thủy điện Lai Châu

175

>2,8

40

>350

III

 

15

Tuyến vùng hồ thủy điện Lai Châu: Từ đập thủy điện Lai Châu lên thượng lưu

64

>2,8

40

>350

III

 

16

Tuyến vùng hồ thủy điện Thác Bà: Từ đập thủy điện Thác Bà đến Cẩm Nhân; cấp I, dài khoảng 50 km.

50

>4,0

90

>600

I

 

17

Tuyến vùng thủy điện Tuyên Quang: Từ đập thủy điện Tuyên Quang lên thượng lưu; cấp III, dài khoảng 16 km.

16

>2,8

40

>350

III

 

II

TUYẾN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA MIỀN TRUNG

 

 

 

 

 

 

1

- Tuyến trên sông Mã: Từ cửa Lạch Trào đến Hàm Rồng; cấp I-II, dài khoảng 19,5km.

19.5

 

 

 

I, II

 

 

Đoạn cửa Lạch Trào - cảng Lễ Môn

10.5

>4,0

90

>600

I

 

 

Đoạn cảng Lễ Môn - Hàm Rồng

9

>3,2

50

>500

II

 

2

Tuyến trên sông Lèn: Từ cửa Lạch Sung đến bến Đò Lèn

23.5

>2,8

40

>350

III

 

3

- Tuyến trên sông Lam: Từ Cửa Hội đến Đô Lương; cấp I-III, dài khoảng 108 km.

108

 

 

 

I-III

 

 

Đoạn Cửa Hội - Bến Thủy

19

>4,0

90

>600

I

 

 

Đoạn Bến Thủy - Đô Lương:

89

>2,8

40

>350

III

 

4

- Tuyến trên sông Nghèn: Từ cửa Sót đến cầu Nghèn; cấp II-III, dài khoảng 34,5 km.

34.5

 

 

 

II,III

 

 

Đoạn Cửa Sót - cảng Hộ Độ

14

>3,2

50

>500

II

 

 

Đoạn cảng Hộ Độ - cầu Nghèn

20.5

>2,8

40

>350

III

 

5

- Tuyến trên sông Gianh: từ cửa Gianh đến Đồng Lào; cấp I-III, dài khoảng 63,5 km.

63.5

 

 

 

I-III

 

 

Đoạn cửa Gianh đến cảng Gianh

2.5

>4,0

90

>600

I

 

 

Đoạn cảng Gianh đến Lèn Bảng

29.5

>3,2

50

>500

II

 

 

Đoạn Lèn Bảng đến Đồng Lào

33.5

>2,8

40

>350

III

 

6

- Tuyến trên sông Nhật Lệ: từ cửa Nhật Lệ - cầu Long Đại; cấp I-III, dài khoảng 23 km.

23

 

 

 

I-III

 

 

Đoạn cửa Nhật Lệ - cảng Nhật Lệ

3.2

>4,0

90

>600

I

 

 

Đoạn cảng Nhật Lệ - cầu Long Đại

19.8

>2,8

40

>350

III

 

7

- Tuyến trên sông Hiếu - sông Thạch Hãn: Từ Cửa Việt đến đập Trầm; cấp III, dài khoảng 50 km.

50

>2,8

40

>350

III

 

8

- Tuyến trên sông Hương: Từ cửa Thuận An đến bến ngã ba Tuần; cấp III, dài khoảng 34 km.

34

>2,8

40

>350

III

 

9

- Tuyến Hội An - Cù Lao Chàm: Từ cảng Hội An đến cảng Bãi Làng; cấp I-III, dài khoảng 23,5 km.

23.5

 

 

 

I-III

 

 

Đoạn Hội An - Cửa Đại, trên sông Thu Bồn

6.5

>2,8

40

>350

III

 

 

Đoạn Cửa Đại - cảng Bãi Làng (Cù Lao Chàm), tuyến ra đảo

17

>4,0

90

>600

I

 

10

- Tuyến cảng Sông Hàn - cảng Kỳ Hà: cấp III, dài khoảng 101 km.

101

>2,8

40

>350

III

 

 

Đoạn cảng sông Hàn-ngã ba Vĩnh Điện (sông Hàn, sông Vĩnh Điện)

29

>2,8

40

>350

III

 

 

Đoạn ngã ba Vĩnh Điện - cảng Hội An (sông Thu Bồn)

14.5

>2,8

40

>350

III

 

 

Đoạn cảng Hội An - cảng Kỳ Hà (sông Trường Giang)

57.5

>2,8

40

>350

III

 

     

 

 

 

 

 

III

CÁC TUYẾN ĐTNĐ MIỀN NAM

 

 

 

 

 

 

1

- Tuyến Cửa Tiểu - biên giới Campuchia: Từ cửa Tiểu đến cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp); cấp đặc biệt, dài khoảng 218 km.

218

theo thiết kế

theo thiết kế

theo thiết kế

đặc biệt

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

2

- Tuyến Cửa Định An - biên giới Campuchia; cấp đặc biệt và cấp I, dài khoảng 211 km.

211

 

 

 

đặc biệt và I

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn từ cửa Định An đến ngã ba Tân Châu (An Giang)

184

theo thiết kế

theo thiết kế

theo thiết kế

đặc biệt

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn ngã ba Tân Châu đến Biên giới Campuchia

27

>4,0 (4,5)

90 (75)

>600

I

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

3

- Tuyến Sài Gòn - Cà Mau (qua kênh Xà No): Từ ngã ba kênh Tẻ (giao với sông Sài Gòn) đến cảng Cà Mau; cấp III, dài khoảng 336 km

336

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

4

- Tuyến Vũng Tàu - Thị Vải - Sài Gòn - Mỹ Tho - Cần Thơ (đổi tên từ tuyến Vũng Tàu - Thị Vải - ĐBSCL): Từ cảng Bến Đình (thành phố Vũng Tàu) đến cảng Cần Thơ; cấp đặc biệt và cấp II, dài khoảng 242,5 km.

242.5

>3,2 (3,5)

50 (40)

>500

II

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn Vũng Tàu - Thị Vải

28.5

theo thiết kế

theo thiết kế

theo thiết kế

đặc biệt

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn Thị Vải - Sài Gòn (bao gồm một số sông địa phương).

65

>3,2 (3,5)

50 (40)

>500

II

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn Sài Gòn - Mỹ Tho

38.5

>3,2 (3,5)

50 (40)

>500

II

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn Mỹ Tho - Cần Thơ (qua sông Măng Thít)

110.5

>3,2 (3,5)

50 (40)

>500

II

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

5

- Tuyến Sài Gòn - Kiên Lương (qua kênh Lấp Vò): Từ ngã ba kênh Tẻ qua Kiên Lương đến đầm Hà Tiên; cấp III, dài khoảng 320 km.

320

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

6

- Tuyến duyên hải Sài Gòn - Cà Mau: Cấp III, dài khoảng 367 km.

367

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn Sài Gòn - Đại Ngãi: từ ngã ba kênh Tẻ - cảng Đại Ngãi

179

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn Đại Ngãi - Cà Mau: Từ cảng Đại Ngãi đến cảng Cà Mau

188

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

7

- Tuyến Sài Gòn - Bến Súc (sông Sài gòn): Từ ngã ba kênh Tẻ đến cảng Bến Súc (Bình Dương); cấp III, dài khoảng 90 km.

90

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

8

- Tuyến Sài Gòn - Bến Kéo (sông Vàm Cỏ Đông): Từ ngã ba kênh Tẻ đến cảng Bến Kéo (thị xã Tây Ninh); cấp III, dài khoảng 142,9 km.

142.9

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

9

- Tuyến Sài Gòn - Mộc Hóa (sông Vàm Cỏ Tây): Từ ngã ba kênh Tẻ đến cảng Mộc Hóa; cấp III, dài khoảng 143,4 km.

143.4

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

10

- Tuyến Sài Gòn - Kiên Lương (qua kênh Tháp Mười số 1): Từ ngã ba kênh Tẻ đến Ba Hòn (thị trấn Kiên Lương); cấp III, dài khoảng 288 km.

288

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

11

- Tuyến Mộc Hóa - Hà Tiên: Từ cảng Mộc Hóa đến đầm Hà Tiên; cấp III; dài khoảng 214 km.

214

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

12

- Tuyến Sài Gòn - Hiếu Liêm (sông Đồng Nai): Từ ngã ba kênh Tẻ đến cảng Hiếu Liêm (Đồng Nai); cấp III, dài khoảng 90 km

90

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

13

- Tuyến trên kênh 28 - kênh Phước Xuyên: Từ thị trấn Cái Bè đến thị trấn Sa Rài (Tân Hồng, Đồng Tháp); cấp III, dài khoảng 76 km.

76

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

14

- Tuyến Rạch Giá - Cà Mau: Từ cảng Tắc Cậu đến cảng Cà Mau; cấp III, dài khoảng 109 km.

109

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

15

- Tuyến Sài Gòn - Hà Tiên (qua kênh Tháp Mười số 2): Từ ngã ba kênh Tẻ - kênh Tri Tôn Hậu Giang - kênh Tám Ngàn (kênh số 1) - đầm Hà Tiên; cấp III, dài khoảng 277,6 km.

277.6

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

16

- Tuyến Cần Thơ - Cà Mau (kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp): Từ cảng Cần Thơ đến cảng Cà Mau; cấp III, dài khoảng 102 km.

102

>2,8 (3,0)

40 (30)

>350

III

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

17

- Tuyến sông Hàm Luồng: Từ ngã ba sông Tiền đến cửa Hàm Luông; cấp đặc biệt, dài khoảng 90 km.

90

theo thiết kế

theo thiết kế

theo thiết kế

đặc biệt

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

18

- Tuyến sông Cổ Chiên: Từ cửa Cổ Chiên đến ngã ba sông Tiền; cấp I - cấp đặc biệt, dài khoảng 109 km.

109

 

 

 

đặc biệt- cấp I

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn cửa Cổ Chiên đến ngã ba kênh Trà Vinh

46

>4,0 (4,5)

90 (75)

>600

I

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh

 

Đoạn ngã ba kênh Trà Vinh đến Ngã ba Cổ Chiên

63

theo thiết kế

theo thiết kế

theo thiết kế

đặc biệt

kích thước trong dấu ngoặc trong trường hợp tuyến là kênh