Trang chủ

Thông báo luồng

Thông báo luồng ngày 05-01-2015
Từ khóa Xem với cỡ chữ

CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM

CHI CỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA PHÍA BẮC

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số:  01/TB-ĐTNĐPB  

Hải Phòng, ngày 05  tháng 01  năm 2015

 

THÔNG BÁO LUỒNG

(Tình hình luồng tuyến ĐTNĐ thuộc phạm vi tổ chức quản lý - Chi cục ĐTNĐ phía Bắc)

 

Nhằm đảm bảo giao thông Đường thủy nội địa trên các tuyến luồng thuộc phạm vi trách nhiệm, Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc tổng hợp thông báo tình hình luồng ĐTNĐ (từ ngày 25 đến ngày 31 tháng 12 năm 2014) như sau:

 

I. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 8

 

A. Mực nước

 

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

Trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Cấm

Bến Kiền

3,87

08h00 – 25/12/14

1,43

22h00 – 25/12/14

2

Đá Bạch

Bến Đụn

3,71

08h00 – 25/12/14

0,91

22h00 – 25/12/14

3

Bạch Đằng

Bạch Đằng

3,51

08h00 – 26/12/14

1,01

21h00 – 26/12/14

4

Ruột Lợn

Nhà Vàng

3,80

07h00 – 25/12/14

1,00

21h00 – 25/12/14

5

Đào Hạ Lý

Nội Thành

3,66

08h00 – 25/12/14

1,20

22h00 – 25/12/14

6

Kênh Khê

Tiên Lãng

3,57

08h00 – 25/12/14

1,60

23h00 – 26/12/14

7

Văn Úc

Văn Úc

3,51

06h30 – 25/12/14

0,73

20h00 – 25/12/14

8

Lạch Tray

Núi Voi

3,39

09h00 – 25/12/14

1,20

24h00 – 25/12/14

9

Lạch Tray

Kênh Đồng

3,44

09h30 – 25/12/14

1,39

24h00 – 25/12/14

 

B. Bãi cạn

 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều 
rộng (B)

Chiều dài (L)

Ngày đo

1

Lạch Tray

Kênh Đồng

4,13

3,03

-1,10

40

700

14h00 – 27/12/14

2

Ruột Lợn

Tây Vàng Chấu

3,60

2,50

-1,10

40

400

09h00 – 30/12/14

3

Đào Hạ Lý

Xi Măng

3,22

2,22

-1,00

40

400

14h00 – 30/12/14

     

II. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 5

  1. A.     Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Ba Lạt

3,85

09h – 25/12/2014

1,18

20h – 25/12/2014

2

Hồng

Ngô Xá

1,60

09h – 25/12/2014

0,07

01h – 25/12/2014

3

Ninh Cơ

Ninh Cơ

1,62

08h – 25/12/2014

-0,07

23h – 25/12/2014

4

Ninh Cơ

Lạch Giàng

3,58

10h – 27/12/2014

1,26

23h – 27/12/2014

5

Đào

Độc Bộ

1,70

08h – 25/12/2014

0,05

18h – 31/12/2014

6

Đào

Đò Quan

1,90

08h – 25/12/2014

0,20

01h – 26/12/2014

7

Đáy

Cửa Đáy

3,48

07h – 25/12/2014

1,20

23h – 25/12/2014

8

Đáy

Ninh Bình

1,50

12h – 27/12/2014

0,05

19h – 31/12/2014

- Các trạm Ba Lạt, Lạch Giàng và Cửa Đáy cao độ MN lấy theo hệ hải đồ, các trạm còn lại cao độ MN lấy theo hệ cao độ lục địa.

B. Bãi cạn

TT

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ  sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều 
rộng

(B)

Chiều dài
 (L)

Ngày đo

1

Ninh Cơ

Mom Rô 1

4,6

1,1

-3,5

30

900

07h – 30/12/2014

2

Ninh Cơ

Mom Rô 2

4,7

1,1

-3,6

30

700

08h – 30/12/2014

3

Ninh Cơ

Tr.Phương 1

3,8

1,0

-2,8

30

700

11h – 29/12/2014

4

Ninh Cơ

Tr.Phương 2

4,1

1,1

-3,0

30

700

10h – 29/12/2014

5

Ninh Cơ

Tr.Phương 3

3,8

1,1

-2,7

30

700

10h – 29/12/2014

6

Ninh Cơ

Tr.Phương 4

3,9

1,2

-2,7

30

700

09h – 29/12/2014

7

Ninh Cơ

Tr.Phương 5

3,9

1,2

-2,7

30

600

09h – 29/12/2014

8

Ninh Cơ

Xuân Nghĩa

3,6

0,6

-3,0

30

700

10h – 30/12/2014

9

Ninh Cơ

Bùi Chu

3,7

0,9

-2,8

30

600

14h – 28/12/2014

10

Hồng

Hưng Long

3,2

0,5

-2,7

40

600

15h – 30/12/2014

11

Hồng

Gùi

3,2

0,6

-2,6

40

500

13h – 30/12/2014

12

Hồng

Vũ Hợp

3,3

0,7

-2,6

40

400

07h – 30/12/2014

13

Hồng

Ba Lạt

3,4

2,8

-0,6

300

700

08h – 28/12/2014

14

Đáy

Khánh Tiên

4,3

1,1

-3,2

60

400

14h – 30/12/2014

15

Đáy

Đò Mười

3,9

0,6

-3,3

60

400

15h – 31/12/2014

16

Đáy

Cửa Đáy

1,8

1,8

0,0

90

1000

15h – 30/12/2014

17

Đào

Đống Cao

4,3

1,3

-3,0

30

300

08h – 30/12/2014

18

K.Q.Liêu

Cầu B.Tông

3,1

 1,2

-1,9

18

20

08h – 31/12/2014

 

III. Tuyến, luồng giao Công ty CPQL&XDCTGT Hà Nam               

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Châu Giang

QLĐS Hà Nam

1,46

09h – 25/12/2014

0,95

05h – 31/12/2014

B. Bãi cạn (Không) 

 

IV. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 3

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực
nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Sông Chanh

Yên Hưng

3,5

07h00 – 25/12/2014

0,5

20h00 – 25/12/2014

2

Ba Mom

Ba Mom

3,7

06h00 – 25/12/2014

0,5

19h00 – 25/12/2014

3

Hòn Gai

Hạ Long

3,9

06h00 – 25/12/2014

0,7

19h00 – 25/12/2014

4

Vịnh Cát Bà

Cát Bà

3,8

05h00 – 25/12/2014

0,8

19h00 – 25/12/2014

5

Vũng Đục

Cẩm Phả

4,2

07h00 – 25/12/2014

0,9

19h00 – 25/12/2014

6

Hòn Đũa

¸ Cửa Đối

Thắng Lợi

4,1

07h00 – 25/12/2014

0,8

19h00 – 25/12/2014

7

Cái Bầu

Vân Đồn

4,1

07h00 – 25/12/2014

0,8

19h00 – 25/12/2014

8

Tiên Yên

Tiên Yên

4,4

06h00 – 25/12/2014

0,6

18h00 – 25/12/2014

9

Vĩnh Thực

Vĩnh Thực

4,4

07h00 – 25/12/2014

0,6

17h00 – 25/12/2014

10

Móng Cái

Móng Cái

4,4

07h00 – 25/12/2014

0,6

17h00 – 25/12/2014

B. Bãi cạn (Không)

 

V. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 2

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần ( Hmax )

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin )

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Luộc

Triều Dương

1,46

11h – 25/12/2014

0,08

03h – 31/12/2014

2

Hồng

Phú Nha

1,45

10h – 25/12/2014

0,16

02h – 26/12/2014

3

Trà Lý

Thái Bình

1,87

10h – 27/12/2014

-0,03

23h – 25/12/2014

B. Bãi cạn 

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Bãi Chim

3,80

1,60

-2,20

35

1100

13h– 29/12/2014

2

Hồng

Hà Nam

3,60

0,60

-3,00

40

600

09h– 30/12/2014

3

Hồng

Việt Hùng

3,30

0,50

-2,80

40

450

15h– 29/12/2014

4

Hồng

Phạm Lỗ

3,40

0,60

-2,80

40

150

15h– 30/12/2014

5

Luộc

Hà Lão

3,50

0,70

-2,80

30

200

09h– 29/12/2014

6

Luộc

Cương Chính

3,30

0,90

-2,40

70

200

09h– 29/12/2014

7

Luộc

Gốc Gạo

3,50

0,70

-2,80

30

100

09h– 30/12/2014

8

Luộc

Nhâm Lang

3,30

0,80

-2,50

30

600

11h– 29/12/2014

9

Luộc

Tân Mỹ

3,00

0,50

-2,50

30

600

15h– 30/12/2014

10

Luộc

Quang Dực

3,40

1,10

-2,30

30

450

15h– 27/12/2014

11

Trà Lý

Hậu Trung

3,70

0,90

-2,80

30

350

10h– 30/12/2014

12

Trà Lý

Hậu Thượng

3,40

0,80

-2,60

30

400

11h– 30/12/2014

13

Trà Lý

Tịnh Xuyên

3,40

0,70

-2,70

30

400

14h– 30/12/2014

 

VI. Tuyến, luồng giao Công ty cổ phần Quản lý đường sông số 6

A. Mực nước

TT

Sông

Trạm chính

Mực nước lớn nhất

trong tuần (Hmax)

Mực nước nhỏ nhất

trong tuần ( Hmin)

Mực nước

Thời gian

Mực nước

Thời gian

1

Hồng

Sơn Tây

3,07

19h – 01/01/2015

2,82

07h – 26/12/2014

2

Hồng

Hà Nội

1,68

13h – 25/12/2014

0,63

07h – 30/12/2014

3

Đuống

Dương Hà

1,61

13h – 25/12/2014

0,40

07h – 29/12/2014

B. Bãi cạn  

 

TT

 

Sông

Bãi cạn

trọng điểm

Độ sâu

( h )

MN

(H )

Cao độ

( Z )

Chiều rộng

(B)

Chiều dài (L)

Ngày tháng đo

1

Hồng

Cao Đại - Phú Châu

2,30

3,70

1,40

30

400

29/12/2014

2

Hồng

Vân Nam- Trung Hà

2,90

3,00

0,10

40

500

29/12/2014

3

Hồng

Trung Châu

2,00

2,30

0,30

30

500

29/12/2014

4

Hồng

Võng La

2,70

1,60

-1,10

30

400

29/12/2014

5

Hồng

Phú Thượng

2,40

1,20

-1,20

40

500

29/12/2014

6

Hồng

Hải Bối

1,80

1,20

-0,60

40

600

29/12/2014

7

Hồng

Nhật Tân

1,70

0,90

-0,80

30

200

29/12/2014

8

Hồng

Tứ Liên - Trung Hà

1,90

0,80

-1,10

30

500

29/12/2014

9

Hồng

Long Biên

2,20

0,70

-1,50

30

200

29/12/2014

10

Hồng

Phú Viên - Bác Cổ

1,70

0,50

-1,20

40

500

29/12/2014

 

* Những điều cần lưu ý:

- Các tuyến luồng thuộc phạm vi tổ chức quản lý của Chi cục Đường thủy nội địa phía Bắc đảm bảo thông suốt. Vị trí màu sắc, ánh sáng báo hiệu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

- Tại khu vực Km 16 sông Lạch Tray đang triển khai thi công sửa chữa cầu Niệm I , các phương tiện đi đến, qua lại khu vực phải chấp hành các báo hiệu thông báo, chỉ dẫn và hướng dẫn của lực lượng điều tiết khống chế đảm bảo an toàn giao thông đường thủy tại khu vực.

- Các phương tiện thuỷ tham gia giao thông khi đến khu vực có các luồng nguy hiểm, khó đi, tĩnh không cầu thấp hoặc không an toàn, người điều khiển phương tiện cần chủ động tìm hiểu để điều động phương tiện đi lại đảm bảo an toàn cho người và phương tiện qua khu vực./.     

 

 

Nơi nhận:

- Cục ĐTNĐ Việt Nam (thay b/cáo);               

- Chi cục trưởng (để b/cáo);                            

- Cảng vụ ĐTNĐ KV I,II;                               

- Tổng C.ty vận tải thủy;

- Lưu VT, KTĐT, Website.

 

 

KT. CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

 

 

(đã ký)

 

 

Nguyễn Văn Bán

Quay lại

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang online: 127
Tổng số truy cập: 16357332